Cuộn vòi chữa cháy Seri: VJ16Pro Japan Technology

Đặc tính sản phẩm

  • Vòi chữa cháy VJ16PRO được sản xuất theo công nghệ Nhật Bản
    đã được kiểm định chất lượng tại Cục Cảnh sát PCCC & CNCH .minh-hoa5
  • Trọng lượng nhẹ dễ dàng trong thao tác sử dụng.
  • Màu sắc: Màu trắng
  • Có khả băng chịu được thời tiết, nước biển, tia UV, các loại hóa chất , nước nóng
  • Có tính ứng dụng cao trong công nghiệp và dân dụng.

Cấu tạo sản phẩm   

TÍNH CHẤT SẢN PHẨM ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH
1.Khả năng chống mài mòn

Bề mặt vòi là lớp vải dệt từ những sơi Polyester có độ bền cao, chống rách khi vòi tiếp xúc trực tiếp với bề mặt có độ ma sát cao

 minh-hoa1
2.Khả năng chịu nhiệt Phía trong vòi được tráng lớp PU dày có độ bám dính cao khắc phụ tính trạng bong tróc , có khả năng chịu được nhiệt độ khắc nghiệt từ -200C-800C, cho độ bền cao từ 5-10 năm.

          

ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH
3.Khớp nối -Khớp nối được làm bằng nhôm hợp kim có độ cứng cao.

-Khớp nối được chế tạo bằng công nghệ CNC cho độ chính xác cao, không gây rò rỉ nước.

-Lớp chống rách được làm bằng sợi polyester giúp bảo vệ chống rách vòi ở vị trí gần khớp nối.

 minh-hoa2
-Cuộn vòi VJ16PRO có thể được lựa chọn bằng khớp nối chống xoắn(khớp IWAMACHI) bằng chất liệu nhôm A6060 có khả năng chịu va đập, biến dạng vòi do áp lực nước gây ra.  minh-hoa3

Thông số kỹ thuật

  Kiểu vòi         

 

Tiêu chuẩn

Mã hiệu Đường kính trong Trọng lượng vòi (kg)(chưa bao gồm khớp nối) Chiều dài(m) Chiều dày tổng thể (mm) Chiều dày lớp vải(mm) Chiều dày lớp tráng(mm) Áp suất(Mpa) Độ bám dính

(N/50mm)

Khả năng chịu nhiệt

(0C)

Khả năng làm việc

(0C)

Làm việc Thử nghiệm Phá hủy
1 VP51-PRO TCVN 5740-2009 VJ50-20/16 Pro A/B(*) 50 3.64 20±0.2 1.35 0.95 0.4 1.6 3.5 4.5 >50 -20~800C -20~600C
2 VP66-PRO TCVN 5740-2009 VJ65-20/16 Pro A/B(*) 65 5.64 20±0.2 1.5 1.1 0.4 1.6 3.5 4.5 >50 -20~800C -20~600C
3 VP66-PRO TCVN 5740-2009 VJ65-30/16 Pro A/B(*) 65 8.18 30±0.2 1.5 1.1 0.4 1.6 3.5 4.5 >50 -20~800C -20~600C
4 VP77-PRO TCVN 5740-2009 VJ75-20/16 Pro A/B(*) 75 5.90 20±0.2 1.5 1.0 0.5 1.6 3.5 4.5 >50 -20~800C -20~600C
5 VP77-PRO TCVN 5740-2009 VJ75-30/16 Pro A/B(*) 75 8.55 30±0.2 1.5 1.0 0.5 1.6 3.5 4.5 >50 -20~800C

-20~600C

(*)ProA: Cuộn vòi dung khớp nối thông thường

(*)ProB: Cuộn vòi dung khớp nối chống xoắn IWAMACHI